Thông tin cho khách hàng sử dụng sản phẩm bảo hiểm
SV pojišťovna, a.s., thông báo cho khách hàng sử dụng sản phẩm bảo hiểm Welcome.
Vào ngày 2 tháng 8 năm 2021, Đạo luật sửa đổi Đạo luật số 326/1999 Sb., Về việc cư trú của người nước ngoài tại Cộng hòa Séc, có hiệu lực. Sự thay đổi liên quan đến bảo hiểm y tế toàn phần cho người nước ngoài.
Việc thay đổi luật sẽ không ảnh hưởng đến những khách hàng đã ký hợp đồng bảo hiểm trước ngày 1 tháng 8 năm 2021. Chúng tôi xin đảm bảo với khách hàng rằng trong thời hạn bảo hiểm quy định trong hợp đồng bảo hiểm, chúng tôi sẵn sàng cung cấp các quyền lợi bảo hiểm phù hợp với các điều kiện bảo hiểm chung.
Không cần thay đổi gì cả.
Các hợp đồng bảo hiểm Welcome được ký kết với công ty bảo hiểm (ERGO) trước ngày 2 tháng 8 năm 2021 là phù hợp với pháp lý của Cộng hòa Séc.
Nếu khách hàng của chúng tôi gặp phải một cách tiếp cận có vấn đề từ phía cơ quan nhà nước hoặc cơ sở y tế, họ có thể liên hệ với chúng tôi:
- E-mail: info@svpojistovna.cz
- Điện thoại:: +420 221 585 111
Chúng tôi tiếp tục theo dõi tình hình và thông báo cho khách hàng về những thay đổi quan trọng.
Mô tả Sản phẩm
Bảo hiểm WELCOME là bảo hiểm sức khỏe du lịch dành cho người nước ngoài tại Cộng hòa Séc và các chuyến đi đến khu vực Schengen.
Nó cũng là chứng chỉ bảo hiểm cho thời gian lưu trú lên đến 90 ngày theo Đạo luật số 326/1999 Sb. về việc lưu trú của người nước ngoài trên lãnh thổ Cộng hòa Séc, đã được sửa đổi.
Đối tượng bảo hiểm là các chi phí cho trường hợp chăm sóc cần thiết và khẩn cấp, phát sinh trong quá trình điều trị y tế.
Bảo hiểm WELCOME cũng bao gồm các chi phí có thể được phát sinh liên quan đến chi phí y tế liên quan đến bệnh COVID-19.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI BẢO HIỂM
Biểu phí Welcome | Bảo hiểm sức khỏe toàn diện | Chăm sóc cần thiết và khẩn cấp | ||||
Komplex | Prenantal | Baby | Dítě + | Tiêu chuẩn | BH thêm | |
Tổng giới hạn cho mỗi yêu cầu bồi thường |
400.000 EUR | 400.000 EUR | 400.000 EUR | 400.000 EUR | 60.000 EUR | 80.000 EUR |
Khu vực Schengen7) | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 60.000 EUR | 80.000 EUR |
Vận chuyển y tế | 400.000 EUR | 400.000 EUR | 400.000 EUR | 400.000 EUR | 60.000 EUR | 80.000 EUR |
Hồi hương hài cốt | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 80.000 EUR | 60.000 EUR | 80.000 EUR |
Điều trị nha khoa – chấn thương | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč |
Nha khoa khác | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | 6.000 Kč | |
Đơn thuốc khi khám | ||||||
Điều trị bệnh bằng thuốc không kê đơn |
||||||
Mang thai, biến chứng khi mang thai, sinh nở |
1) | 2) | ||||
Chăm sóc trẻ sơ sinh | 300.000 Kč | |||||
Dịch vụ hỗ trợ | 3) | |||||
Chăm sóc phòng bệnh, tiêm chủng |
4) | 6) | 4) | 5) | ||
Chăm sóc phòng khám |
1) thời gian chờ hiệu lực 3 tháng và 8 tháng áp dụng cho việc mang thai và sinh con
2) không áp dụng trong trường hợp đe dọa tính mạng hoặc khẩn cấp
3) chỉ trong trường hợp chi phí điều trị vượt quá 5.000 Kč
4) đến mức giới hạn theo Điều 10, điểm 6 của VPP
5) ở mức độ tương tự như bảo hiểm y tế công cộng ở Cộng hòa Séc
6) Bảo hiểm không áp dụng đối với Điều 10 điểm 6 mục a) và b)
7) trong phạm vi quy định tại Điều 3, khoản 1 của VPP